TERA190SL & TERA345SL

Vẻ đẹp là trong các chi tiết

Giá chỉ từ: 512,000,000 VNĐ

Liên hệ hotline: 0946387666 để được báo giá tốt nhất!

ĐĂNG KÝ LÁI THỬ MUA XE

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT TERA190SL & TERA345SL

TERA190SL&TERA345SL – CHUYÊN GIA VẬN CHUYỂN SẢN PHẨM KÍCH THƯỚC DÀI

Sau 05 năm gia nhập thị trường, thương hiệu Teraco của Daehan Motors đã trở nên quen thuộc và được sự tin dùng của khách hàng Việt Nam trong phân khúc xe tải nhẹ. Với chiến lược mở rộng dải sản phẩm để phục vụ tốt hơn cho nhu cầu thị trường, Daehan Motors tiếp tục ra mắt 02 dòng xe mới – Tera190SL và Tera345SL ở phân khúc tải trọng 1.9T & 3.49T, sở hữu thiết kế thùng siêu dài lên đến 6m2, dành riêng cho khách hàng cần chuyên chở các hàng hóa đặc biệt có kích thước dài & cồng kềnh. Nếu như Tera100 đã trở thành một “hiện tượng” và hiện đang rất thành công khi được khách hàng nồng nhiệt chào đón và ưa chuộng trong phân khúc xe tải nhỏ dưới 1 tấn, thì “chiến binh” mới của Daehan Motors Tera190SL và Tera345SL cũng sẽ hứa hẹn tiếp tục mang đến sự sôi động trong phân khúc thùng dài 6m2 với nhiều ưu điểm nổi bật so với đối thủ cạnh tranh.

THIẾT KẾ NGOẠI THẤT TERA190SL & TERA345SL

THÙNG DÀI ƯU VIỆT, CHUYÊN CHỞ SẢN PHẨM KÍCH THƯỚC DÀI. Nếu xem khối động cơ ISUZU mạnh mẽ là “trái tim”, thì thiết kế thùng dài ưu việt chính là “linh hồn” của Tera190SL và Tera345SL vì đây chính là yếu tố mà khách hàng quan tâm hàng đầu khi cân nhắc lựa chọn sản phẩm xe tải thùng dài. Thùng xe Tera190SL và Tera345SL được thiết kế chuyên biệt để chuyên chở các sản phẩm kích thước dài, cồng kềnh như ống nước, ống thép, vật liệu xây dựng, bồn nước, bình năng lượng mặt trời… mà các dòng xe khác cùng tải trọng không thể chuyên chở được với chiều dài thùng ngắn hơn. Có thể nói, kích thước thùng được thiết kế tối ưu với vật liệu chất lượng cao tạo nên những thùng hàng chắc chắn, bền bỉ với không gian chở hàng vô cùng rộng rãi và hiệu quả.

Xe tải thùng dài 6m2 1.9 tấn Tera190SL và 3.5 tấn Tera345SL có các loại thùng như thùng mui bạt, thùng kín, thùng lửng giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu chuyên chở nhiều loại hàng hóa và mục đích sử dụng khác nhau tại mỗi khu vực.

THIẾT KẾ SANG TRỌNG, MẠNH MẼ. Giống nhau về thiết kế, khác biệt tải trọng, hai mẫu xe tải Tera190SL và Tera345SL sở hữu diện mạo ấn tượng với cabin đầu vuông cứng cáp, mặt ca-lăng được mạ crôm thẳng đứng bắt mắt, kèm cụm đèn pha halogen kích thước lớn tạo nên một tổng thể sang trọng, tinh tế hài hòa nhưng cũng không kém phần mạnh mẽ thu hút người nhìn. Ngoài ra, kích cỡ đèn pha và đèn hậu cỡ lớn giúp tối ưu hiệu suất chiếu sáng, tăng khả năng nhận diện và đảm bảo an toàn khi di chuyển vào ban đêm hoặc trời mưa.

Thiết kế cabin đầu vuông, mặt ca-lăng được mạ crôm thẳng đứng bắt mắt.

Thiết kế cabin đầu vuông, mặt ca-lăng được mạ crôm thẳng đứng bắt mắt.

 

Tera190SL & Tera345SL sở hữu cụm đèn pha halogen kích thước lớn đầy tinh tế.

Tera190SL & Tera345SL sở hữu cụm đèn pha halogen kích thước lớn đầy tinh tế.

Xe tải 1.9 tấn Tera190SL sở hữu kích thước tổng thể với chiều dài x rộng x cao lần lượt là 7.900mm x 2.100 mm x 3.030mm. Mẫu xe tải 3.5 tấn Tera345SL kích thước tương tự nhưng chiều cao nhỉnh hơn đôi chút, ở mức 3.040 mm. Cả hai đều có chiều dài cơ sở 4.500mm, khoảng sáng gầm 210mm và bán kính vòng quay tối thiểu 9m. Xe đi kèm la-zăng 16 inch, lốp Casumina quen thuộc tại thị trường Việt Nam.

THIẾT KẾ NỘI THẤT TERA190SL & TERA345SL

Không gian khoang lái được sắp xếp thông minh, sang trọng, tiện nghi. Ghế nỉ ôm lưng màu sáng và có thể ngã 45 độ, giúp các bác tài cảm giác thoải mái khi di chuyển trên đường. Điều hòa được trang bị tiêu chuẩn theo xe với các khe gió điều hòa ốp viền kim loại nổi bật.

Không gian khoang lái được sắp xếp thông minh, sang trọng, tiện nghi

Không gian khoang lái được sắp xếp thông minh, sang trọng, tiện nghi

VẬN HÀNH TERA190SL & TERA345SL

CỖ MÁY VẬN HÀNH MẠNH MẼ, BỀN BỈ, TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU.

Sở hữu khối động cơ Isuzu, loại máy dầu 4 xy-lanh dung tích 2,7 lít, Tera190SL và Tera345SL đạt công suất 106 mã lực tại vòng tua máy 3.400 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 257 Nm tại 2.000 vòng/phút, kết hợp nhịp nhàng cùng hộp số sàn 05 cấp LC5T28ZB2Q07, hai mẫu xe tải đạt lực kéo tối đa ở vòng tua máy thấp, giúp xe vận hành êm ái và bền bỉ. Xe được thiết kế với tỷ số truyền cầu sau 6.142 phát huy hiệu quả tối đa trong việc hỗ trợ xe leo dốc khi có tải một cách dễ dàng và vô cùng tiết kiệm nhiên liệu, phù hợp với điều kiện đường xá của Việt Nam. Ngoài ra, nhằm tối ưu hóa khả năng chở hàng và ổn định khi vận hành, Tera190SL và Tera345SL đều được trang bị hệ thống treo trước/sau phụ thuộc và hệ thống nhíp lá bao gồm 06 lá nhíp trước & 9 lá nhíp sau kết hợp thêm 5 lá nhíp phụ, giúp tăng khả năng ổn định thân xe, đảm bảo sự êm ái khi chở hàng đặc biệt là khi có tải nặng. Tera190SL và Tera345SL còn được trang bị phanh khí xả, hỗ trợ phanh khi xuống dốc đảm bảo an toàn và tăng tuổi thọ phanh chính, tận dụng tối đa hiệu quả vận hành của xe.

TIỆN NGHI TERA190SL & TERA345SL

TRANG BỊ HIỆN ĐẠI, MANG ĐẾN TRẢI NGHIỆM MỚI CHO NGƯỜI DÙNG.
Xe tải thùng dài 6m2 Tera190SL và Tera345SL được trang bị màn hình cảm ứng 7 inch ở khoang lái, vị trí này cũng là nơi hiển thị hình ảnh từ camera phía sau, giúp việc lùi xe dễ dàng và an toàn hơn, đây là một điểm công rất lớn cho sản phẩm của Daehan Motors khi chúng ta rất khó để tìm thấy trang bị này ở các dòng xe khác cùng phân khúc và tầm giá. Bên cạnh đó, cửa kính chỉnh điện, vô-lăng gật gù điều chỉnh nhiều vị trí cho phù hợp với thể trạng và chiều dài tay của các bác tài, đều là những trang bị nổi bật của Tera190SL & Tera345SL.

 

Trang bị màn hình cảm ứng 7 inch và camera lùi.

Trang bị màn hình cảm ứng 7 inch và camera lùi.

THÔNG SỐ XE TERA190SL & TERA345SL

MODEL

Tera 190SL

Tera 345SL

Kích thước và trọng lượng
(thùng mui bạt)

Tổng thể

Chiều dài

mm

7.900

Chiều rộng

mm

2.100

Chiều cao

mm

3.030

3.040

Chiều dài cơ sở

mm

4.500

Vệt bánh xe Trước

mm

1.660

Sau

mm

1.590

Khoảng sáng gầm xe

mm

210

Trọng lượng bản thân

kg

2.950

3.450

Trọng lượng toàn bộ

kg

4.995

7.135

Bán kính quay vòng tối thiểu

m

9

Động cơ

Kiểu động cơ

ISUZU – JE493ZLQ4

Loại động cơ

Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp

Dung tích xy-lanh

cm3

2.771

Tiêu chuẩn khí thải

Euro

IV

Đường kính & hành trình pít tông

mm x mm

93 x 102

Công suất cực đại

PS/rpm

106/3400

Mô-men xoắn cực đại

N.m/ rpm

257/2000

Loại nhiên liệu

Diesel

Dung lượng thùng nhiên liệu

lít

120

Tốc độ tối đa

km/h

120

Hộp số

Kiểu hộp số

Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi

Tỷ số truyền hộp số

ih1: 4.714, ih2: 2.513, ih3: 1.679, ih4: 1.000, ih5: 0.784, iR:4.497

Tỷ số truyền cuối

6.142

Khung gầm

Hệ thống treo Trước

Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp 06), giảm chấn thủy lực.

Sau

Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp chính 09, số lá nhíp phụ 05), giảm chấn thủy lực

Hệ thống phanh Phanh chính

Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không

Trước/Sau

Tang trống

Phanh phụ

Phanh khí xả

Lốp xe Trước

 7.00-16LT

Sau

 7.00-16LT

Lốp dự phòng

1

Trang bị

Ngoại thất Lưới tản nhiệt

Mạ Chrome

Đèn chiếu sáng phía trước

Halogen

Đèn sương mù phía trước

Trang bị theo xe

Cản hông và cản sau

Chắn bùn

Có (trước và sau)

Nội thất

Loại vô lăng

Vô lăng gật gù

Cửa số

Cửa sổ chỉnh điện

Khóa cửa

Khóa trung tâm

Chất liệu ghế ngồi

Nỉ cao cấp

Số chỗ ngồi

Người

3

Điều hoà ca-bin

Trang bị theo xe

Dây an toàn

Ghế tài và ghế phụ lái

Màn hình cảm ứng LCD 7 inch kết hợp camera lùi

Trang bị theo xe